Những trận chung kết đơn (77) Boris Becker

Thắng (49)

Giải
Grand Slam (6)
Tennis Masters Cup (3)
Grand Slam Cup (1)
Super 9 (5)
Grand Prix (34)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (16)
Cỏ (7)
Đất nện (0)
Thảm (26)
Số.NgàyGiải đấuMặt sânĐối thủ trong chung kếtTỉ số
1.17 tháng 6 năm 1985London/Queen's Club, United KingdomCỏ Johan Kriek6–2, 6–3
2.7 tháng 7 năm 1985Wimbledon, LondonCỏ Kevin Curren6–3, 6–7, 7–6, 6–4
3.26 tháng 8 năm 1985Cincinnati, MỹCứng Mats Wilander6–4, 6–2
4.31 tháng 3 năm 1986Chicago, MỹThảm Ivan Lendl7–6, 6–3
5.6 tháng 7 năm 1986Wimbledon, LondonCỏ Ivan Lendl6–4, 6–3, 7–5
6.18 tháng 8 năm 1986Toronto, CanadaCứng Stefan Edberg6–4, 3–6, 6–3
7.20 tháng 10 năm 1986Sydney Indoor, AustraliaCứng (i) Ivan Lendl3–6, 7–6, 6–2, 6–0
8.27 tháng 10 năm 1986Tokyo IndoorThảm Stefan Edberg7–6, 6–1
9.3 tháng 11 năm 1986Paris Indoor, PhápThảm Sergio Casal6–4, 6–3, 7–6
10.23 tháng 2 năm 1987Indian Wells, MỹCứng Stefan Edberg6–4, 6–4, 7–5
11.6 tháng 4 năm 1987Milan, ItalyThảm Miloslav Mečíř6–4, 6–3
12.15 tháng 6 năm 1987London/Queen's Club, AnhCỏ Jimmy Connors6–7, 6–3, 6–4
13.7 tháng 3 năm 1988Indian Wells, U.S.Cứng Emilio Sánchez7–5, 6–4, 2–6, 6–4
14.18 tháng 4 năm 1988Dallas WCT, MỹThảm Stefan Edberg6–4, 1–6, 7–5, 6–2
15.13 tháng 6 năm 1988London/Queen's Club, AnhCỏ Stefan Edberg6–1, 3–6, 6–3
16.8 tháng 8 năm 1988Indianapolis, MỹCứng John McEnroe6–4, 6–2
17.24 tháng 10 năm 1988Tokyo IndoorThảm John Fitzgerald7–6, 6–4
18.7 tháng 11 năm 1988Stockholm, Thụy ĐiểnCứng (i) Peter Lundgren6–4, 6–1, 6–1
19.12 tháng 12 năm 1988Masters, New York CityThảm Ivan Lendl5–7, 7–6, 3–6, 6–2, 7–6
20.20 tháng 2 năm 1989Milan, ItalyThảm Alexander Volkov6–1, 6–2
21.27 tháng 2 năm 1989Philadelphia, MỹThảm Tim Mayotte7–6, 6–1, 6–3
22.9 tháng 7 năm 1989Wimbledon, LondonCỏ Stefan Edberg6–0, 7–6, 6–4
23.10 tháng 9 năm 1989US Open, New York CityCứng Ivan Lendl7–6, 1–6, 6–3, 7–6
24.6 tháng 11 năm 1989Paris Indoor, PhápThảm Stefan Edberg6–4, 6–3, 6–3
25.19 tháng 2 năm 1990Brussels, BỉThảm Carl-Uwe Steeb7–5, 6–2, 6–2
26.26 tháng 2 năm 1990Stuttgart Indoor, ĐứcThảm Ivan Lendl6–2, 6–2
27.20 tháng 8 năm 1990Indianapolis, MỹCứng Peter Lundgren6–3, 6–4
28.8 tháng 10 năm 1990Sydney Indoor, AustraliaCứng (i) Stefan Edberg7–6, 6–4, 6–4
29.29 tháng 10 năm 1990Stockholm, Thụy ĐiểnThảm Stefan Edberg6–4, 6–0, 6–3
30.27 tháng 1 năm 1991Australian Open, MelbourneCứng Ivan Lendl1–6, 6–4, 6–4, 6–4
31.28 tháng 10 năm 1991Stockholm, Thụy ĐiểnThảm Stefan Edberg3–6, 6–4, 1–6, 6–2, 6–2
32.17 tháng 2 năm 1992Brussels, BỉThảm Jim Courier6–7, 2–6, 7–6, 7–6, 7–5
33.2 tháng 3 năm 1992Rotterdam, Hà LanThảm Alexander Volkov7–6, 4–6, 6–2
34.5 tháng 10 năm 1992Basel, Thụy SĩCứng (i) Petr Korda3–6, 6–3, 6–2, 6–4
35.9 tháng 11 năm 1992Paris Indoor, PhápThảm Guy Forget7–6, 6–3, 3–6, 6–3
36.23 tháng 11 năm 1992ATP Tour World Championships, FrankfurtThảm Jim Courier6–4, 6–3, 7–5
37.11 tháng 1 năm 1993Doha, QatarCứng Goran Ivanišević7–6, 4–6, 7–5
38.15 tháng 2 năm 1993Milan, ItalyThảm Sergi Bruguera6–3, 6–3
39.14 tháng 2 năm 1994Milan, ItalyThảm Petr Korda6–2, 3–6, 6–3
40.8 tháng 8 năm 1994Los AngelesCứng Mark Woodforde6–2, 6–2
41.22 tháng 8 năm 1994New Haven, MỹCứng Marc Rosset6–3, 7–5
42.31 tháng 10 năm 1994Stockholm, Thụy ĐiểnCarpet Goran Ivanišević4–6, 6–4, 6–3, 7–6
43.13 tháng 2 năm 1995Marseille, PhápThảm Daniel Vacek6–7, 6–4, 7–5
44.20 tháng 11 năm 1995ATP Tour World Championships, FrankfurtThảm Michael Chang7–6, 6–0, 7–6
45.28 tháng 1 năm 1996Australian Open, MelbourneCứng Michael Chang6–2, 6–4, 2–6, 6–2
46.17 tháng 6 năm 1996London/Queen's Club, AnhCỏ Stefan Edberg6–4, 7–6
47.14 tháng 10 năm 1996Vienna, ÁoThảm Jan Siemerink6–4, 6–7, 6–2, 6–3
48.28 tháng 10 năm 1996Stuttgart Indoor, ĐứcThảm Pete Sampras3–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–4
49.9 tháng 12 năm 1996Grand Slam Cup, MünchenThảm Goran Ivanišević6–3, 6–4, 6–4

* - Những tên chính thức các giải đấu cuối năm: trước 1989: Masters, 1990 - 1999: ATP World Championship